Đơn giá xây nhà trọn gói ĐỒNG THÁP 2025 mới nhất
Có nhiều đơn vị báo giá xây nhà trọn gói tại ĐỒNG THÁP; báo giá thi công trọn gói lại càng phong phú hơn. Tìm kiếm được đơn vị uy tín; giá tốt và an tâm khiến bạn mất nhiều thời gian lăn tăn suy nghĩ? Giới thiệu tới bạn báo giá thiết kế thi công trọn gói của TDCONS tại ĐỒNG THÁP . Công ty xây dựng uy tín tại ĐỒNG THÁP, TDCONS cạnh tranh về giá trên thị trường thiết kế; thi công nhà trọn gói tại ĐỒNG THÁP . Đơn giá được tính toán kỹ càng; đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, thẩm mỹ. Tùy theo những yêu cầu, đòi hỏi riêng của gia chủ mà báo giá sẽ được thỏa thuận, thống nhất.
Đơn giá xây dựng tỉnh LONG AN – Nhà Phố Biệt Thự
- Giá xây nhà trọn gói nhà phố phổ thông: 5.000.000 VNĐ/m2 – 5.490.000 VNĐ/M2 ( Tùy vật tư xây dựng mà chủ nhà lựa chọn )
- Giá xây nhà trọn gói nhà phố gói tốt và cao cấp: 5.490.000 VNĐ/M2 – 5.890.000 VNĐ/M2 ( Tùy thuộc vật tư xây dựng mà chủ nhà lựa chọn )
- Gói xây nhà trọn gói biệt thự phổ thông 5.490.000 VNĐ/M2 – 6.490.000 VNĐ/M2 ( Tùy thuộc vật tư xây dựng mà chủ nhà lựa chọn )
- Gói xây nhà trọn gói biệt thự gói tốt và cao cấp: 5.490.000 VNĐ/M2 – 6.890.000 VNĐ/M2 ( Tùy thuộc vật tư xây dựng mà chủ nhà lựa chọn )
-
Bảng giá xây dựng nhà phần thô hoàn thiện, xây nhà trọn gói ĐỒNG THÁP chi tiết
Giá xây nhà trọn gói ĐỒNG THÁP , phần thô và nhân công hoàn thiện phụ thuộc vào nhiều yếu tố như vật tư, địa hình, nhân công, kiến trúc…Công trình có diện tích sàn trên 50m2 TDCONS áp dụng 5 đơn giá xây dựng nhà như sau:
Loại Hình Xây Nhà Trọn Gói Xây Nhà Phần Thô Xây Nhà Hoàn Thiện Xây dựng nhà cấp 4 mái bằng 4.090.000 đ/m2 – 4.890.000 đ/m2 2.900.000 đ/m2 – 3.000.000 đ/m2 2.000.000 đ/m2 – 2.290.000 đ/m2 Xây dựng nhà gác lửng 4.890.000 đ/m2 – 4.990.000 đ/m2 2.900.000 đ/m2 – 3.290.000 đ/m2 2.100.000 đ/m2 – 2.390.000 đ/m2 Xây dựng nhà cấp 4 mái thái 5.190.000 đ/m2 – 5.390.000 đ/m2 2.900.000 đ/m2 – 3.390.000 đ/m2 2.200.000 đ/m2 – 2.490.000 đ/m2 Xây dựng nhà phố 1 mặt tiền 5.000.000 đ/m2 – 5.890.000 đ/m2 3.190.000 đ/m2 – 3.490.000 đ/m2 2.300.000 đ/m2 – 2.590.000 đ/m2 Xây dựng nhà phố 2 mặt tiền 5.490.000 đ/m2 – 5.990.000 đ/m2 3.290.000 đ/m2 – 3.590.000 đ/m2 2.300.000 đ/m2 – 2.690.000 đ/m2 Xây dựng biệt thự hiện đại 5.490.000 đ/m2 – 6.190.000 đ/m2 3.390.000 đ/m2 – 3.590.000 đ/m2 2.300.000 đ/m2 – 3.000.000 đ/m2 Xây dựng biệt thự tân cổ điển 5.590.000 đ/m2 – 6.290.000 đ/m2 3.390.000 đ/m2 – 3.690.000 đ/m2 2.400.000 đ/m2 – 3.400.000 đ/m2 Xây dựng biệt thự cổ điển 5.690.000 đ/m2 – 6.890.000 đ/m2 3.390.000 đ/m2 – 3.790.000 đ/m2 2.500.000 đ/m2 – 3.500.000 đ/m2 Đơn giá được tính toán kỹ càng, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, thẩm mỹ. Tùy theo những yêu cầu, đòi hỏi riêng của gia chủ mà báo giá sẽ được thỏa thuận, thống nhất. Chúng tôi cam kết thiết kế thi công bàn giao nhà đúng hạn và không phát sinh thêm chi phí.
-
Đơn giá vật tư dùng để xây nhà trọn gói tại ĐỒNG THÁP
Chi tiết vật tư sử dụng cho xây dựng phần thô tại ĐỒNG THÁP
Vật liệu sử dụng cho xây thô trọn gói bao gồm: sắt thép, xi măng, gạch, đá, cát, bê tông, ống nước, dây diện, dây internet, dây ruột gà, ống cứng nóng lạnh, chống thấm, ngói, dây cáp,…ĐỒNG THÁP cam kết sử dụng vật tư chính hãng theo đúng thỏa thuận có trong hợp đồng ( Có show – rom trưng bài vật tư sử dung ). Trình mẫu vật tư trước khi thi công.
-
-
VẬT LIỆU PHẦN THÔ NỘI DUNG CHI TIẾT Sắt – Thép Thép Nhật, POMINA, Hòa Phát Xi Măng - INSEE(HOLSIM cũ), Vicem cho công tác bê tông
- Hà Tiên cho công tác xây tô
- Gạch ống
- Gạch thẻ
- Tám HuỳnhTrung Nguyên
- Thành Tâm
- Loại tốt nhất tại địa phương
Kích thước chuẩn 8x8x18
- Đá 1*2cm
- Đá 4*6cm
- Loại tốt nhất của địa phương
Cát đổ bê tông, cát xây tô - Cát rửa hạt lớn – cho công tác đổ bê tông
- Cát mi – Cho công tác xây tô
- Loại tốt nhất của địa phương
Bê tông tươi - Áp dụng cho các công trình điều kiện mặt bằng cho phép và các công tác bê tông chính như móng, dầm sàn
- Mác bê tông theo thiết kế công thức trộn Mác 250 với tỷ lệ: 1 xi măng, 4 cát, 6 đá, thùng sơn 18l
Ống nước lạnh, ống nước nóng - Thông thường nhà phố tiêu chuẩn ống cấp D34, ống thoát thải + nước mưa D90, ống thoát phân D114, ống thoát nước tổng D168
- Cam kết ống nước loại 1 theo tiêu chuẩn nhà sản xuất ống D34:PN12, ống D90:PN6, ống D114:PN5, ống 160:PN5 – ống nước lạnh, co, T, van khoá
- Bình Minh, Hoa Sen, Tiền Phong
Dây điện - Cáp điện loại 1 Cadivi, 7 lõi ruột đồng, đảm bảo tiêu chuẩn – mã hiệu CV
- Thông thường nhà phố tiêu chuẩn hệ thống đèn dây 1.5 mm, hệ thống ổ cắm 2.5 mm, dây điện tầng 8.0 mm
- Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế
- Cadivi, Cadisun
Dây Internet Cáp chuyên dụng AMP cat5 Dây ruột gà - SINO
- MPE
- VANLOCK
Luồn dây điện trong Dầm – Tường
Ống Cứng VEGA – Luồn dây điện âm sàn BTCT Chống Thấm - KOVA CT 11A
- SIKA LATEX
Ngói – Tole - Thái Lan
- Hoa Sen
- Đông Á
- Phương Nam
- Ngói Nhật
- Ngói Đồng Tâm
Trường hợp công trình có mái ngói hoặc tole
Dây cáp SINO Sắt hộp vỉ kèo - Hòa Phát
- Hoa Sen
- Pomina
Ke cân bằng ốp lát gạch - Công nghệ mới
Cục kê bê tông Gia công tại công trình hoặc đút sẵn Thiết bị phục vụ công tác thi công - Máy laser
- NIVO điện tử Toàn Đạt
- Máy cắt lõi bê tông
- Dàn giáo – Coffa sắt
- Máy gia công sắt thép
- Máy đo độ ẩm
-
Bảng vật tư hoàn thiện
Cửa đi – Cửa sổ
CỬA ĐI – CỬA SỔ | GÓI BẠC | GÓI VÀNG | GÓI BẠCH KIM | GHI CHÚ |
Cửa đi các phòng | Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 1,800,000/bộ | Cửa gỗ công nghiệp HDF sơn màu Đơn giá ≤ 3,500,000/bộ | Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm (hoặc cửa nhựa lõi thép). Đơn giá ≤ 7,500,000/bộ | |
Cửa đi wc | Cửa nhôm hệ 700 Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (Hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 1,500,000/bộ | cửa nhôm Tungshln sơn tĩnh điện, kính 8 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) Đơn giá ≤ 2,800,000/bộ | cửa gỗ cam xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm hoặc cửa nhựa lõi thép. Đơn giá ≤ 7,000,000/bộ | |
Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm. Sơn dầu, kính 5 ly Đơn giá ≤ 1,250,Q00/m2 | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm. Sơn tĩnh điện, mẫu già gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá ≤ 1,600,000/m2 | Cửa nhựa lõi thép gia cường i.2 ly, thanh Shide (SPARLEE) Đơn giá ≤ 2,000,000/m2 | |
Cửa số mặt tiền chính (Ban công sân thượng, sân sau…) | cừa sắt mạ kẽm dày l.mm. Sơn dãu, kính 5 ly Đơn giá ≤ 1,250,000/m2 | Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm. Dớn tĩnh diện, mẫu giả gỗ. Kính 8 ly cường lực mài cạnh. Đơn giá ≤ 1,600,000/m2 | cửa nhựa lõi thép gia cường 1.2 ly, thanh Shide (SPARLEE). Đơn giá ≤ 2,000,000/m2 | |
Khung bảo vệ ô cửa số (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 200,000/m2 | sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 450,000/m2 | Sât hộp 25x25x1.0mm mạ kem, sơn dầu, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 550,000/m2 | |
Khóa cửa phòng, cửa chính, cứa ban công, ST | Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 200,000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000/cái | Khóa tay gạt cao cấp Đơn giá ≤ 450,000/cái | Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ố khóa |
Khóa cửa wc | Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 150,000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 250,000/cái | Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350,000/cái | Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa cổng | Không bao gồm | CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá < 600,000/cái | CĐT chọn nhà cung cấp Đơn giá < 600,000/cái |
Cầu thang
CẦU THANG | GÓI BẠC | GÓI VÀNG | GÓI BẠCH KIM | GHI CHÚ |
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp 1x144x0.1mm, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 300,000/md | Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu chỉ định Đơn giá ≤ 500,000/md | Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304 Đơn giá ≤ 1,000,000/md | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ xoan đào D50 Đơn giá < 350,000/md | Tay vịn gỗ căm xe 60×80 Đơn giá < 480,000/md | Tay vịn gỗ căm xe 60×80 Đơn giá < 480,000/md | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Gỗ căm xe Đơn giá < 1,800,000/trụ | Gỗ căm xe Đơn giá < 2,400,000/trụ | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Đá Granite
ĐÁ GRANITE | GÓI BẠC | GÓI VÀNG | GÓI BẠCH KIM |
Đá Granite mặt cầu thang, len cầu thang | Đá Trâng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 500,000 VNĐ/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 800,000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000 VNĐ/m2 |
Đá Granite tam cấp (Nếu có) | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 500,000 VNĐ/m2 | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 800,000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,200,000 VNĐ/m2 |
Đá Granite ngạch cửa | Đá Trắng Suối Lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa Cà Đơn giá ≤ 95,000 VNĐ/md | Đá Đen Indonesia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 130,000 VNĐ/md | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 150/100 VNĐ/md |
Đá Granite măt tiền Tầng Trệt | Không bao gồm | Đá Đen Indonesia, Trâng Ấn Độ, Hông Gia Lai Đơn giá ≤ 1,000,000 VNĐ/m2 | Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo. Đơn giá ≤ 1,400,000 VNĐ/m2 |
Thiết bị điện
THIẾT BỊ ĐIỆN | GÓI BẠC | GÓI VÀNG | GÓI BẠCH KIM |
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO |
MCB, Công tắc, ổ cấm | SINO Mỗi phòng 04 công tăc 04 ổ cám | PANASONIC WIDE Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm | PANASONIC WIDE Mỗi phòng 04 công tắc 04 ổ cắm |
Ổ cắm điện thoại, internet, Truyền hình cáp | SINO Mỗi phòng 01 cái | PANASONIC WIDE Mỗi phòng 01 cái | PANASONIC WIDE Mỗi phòng 01 cái |
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái (hoặc tương đương 04 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 125,000 VNĐ/đèn Led | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái (hoặc tương đương 08 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 130,000 VNĐ/đèn Led | Đèn máng đôi 1.2m Philips 01 bóng, mỗi phòng 01 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn led tròn) Đơn giá ≤ 250,000 VNĐ/cái hoặc 150,000 VNĐ/đèn Led |
Bồn nước – Trần thạch cao – Ban công
BỒN NƯỚC – TRẦN THẠCH CAO – BAN CÔNG | CHỦNG LOẠI |
Bồn nước Inox | TÂN Á ĐẠI THÀNH hoặc TOÀN MỸ |
Chân sắt nâng bồn | Sắt hộp sơn dầu |
Khung | VĨNH TƯỜNG – Khung TK4000 |
Tấm thạch cao | Lan can sắt hộp theo mẫu |
Tay vịn ban công | Tay vin sắt hộp theo mẫu |
Tủ Bếp Dưới
TỦ BẾP DƯỚI | CHỦNG LOẠI | GHI CHÚ |
Mẫu bếp | Xây gạch, đổ đan, ốp gạch 60×60 cm, đá hoa cương mặt bếp, ốp gạch 600*600mm, chống dính cánh tủ bếp | |
Cánh tủ bếp | Tấm nhựa giả gỗ, chống mối, chống nước, chống cong vênh | |
Mặt đá bếp | Đá đen Campuchia, đá trắng Ấn Độ, đá hồng Gia Lai | |
Khung bếp | Xây gạch, đổ đan, ốp gạch 60*60cm | |
Chậu rửa chén | Inox 304 loại 2 ngăn | Đơn giá 1,500,000 VNĐ/cái |
Vòi rửa chén | Inbox 304, loại nóng lạnh | Đơn giá 500,000 VNĐ/cái |
Ống đồng máy lạnh – Máy nước nóng
ỐNG ĐỒNG MÁY LẠNH – MÁY NƯỚC NÓNG | CHỦNG LOẠI | GHI CHÚ |
Ống đồng | Ống Thái Lan 7 dem | Đơn giá 250,000 vnđ/mét dài. Khối lượng <50 mét dài |
Dây điện | Dây điện đi kèm | |
Ống thoát nước máy lạnh | Ống thoát nước máy lạnh đi kèm | |
Máy nước nóng NLMT | Tân Á Đại Thành hoặc Toàn Mỹ | Loại 160 lít |
Hệ thống ống nước nóng | Ống chịu nhiệt PPR |
Triển khai HĐXD Biệt Thự Mái Thái !
Team TDCONS:
DESIGN : Anh Trần Quốc Tín.
KTS Triển khai : Anh Đào Duy Thanh
Kiểm duyệt : Anh Ngô Quang Nhật
Kỹ sư triển khai hiện trường : Anh Nguyễn Thành Vinh.
Khách hàng: Gia đình Chị Tiên.
✅Diện tích sàn: 5mx16m
✅Thiết kế: 1 trệt 1 lầu mái Thái .
✅Địa chỉ: TP SAĐEC _ĐỒNG THÁP
✅Tiến độ: 4 tháng.
Công ty chúng tôi xin chân thành cảm ơn.
------------------------------
👉 Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng TDCONS là công ty thiết kế, xây dựng và hoàn thiện nội thất nhà phố, biệt thự và căn hộ uy tín tại TP.HCM và các tỉnh lân cận như: Tây Ninh, Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu, Long An, Bến Tre.
👉 Quý khách có nhu cầu về Xây dựng nhà ở hay thiết kế thi công nội thất tại HCM và các tỉnh lân cận vui lòng liên hệ ngay 0️⃣9️⃣7️⃣7️⃣9️⃣2️⃣3️⃣7️⃣7️⃣9️⃣ để được TDCONS tư vấn chi tiết.
☎️ Hotline 24/7: 0️⃣9️⃣7️⃣7️⃣9️⃣2️⃣3️⃣7️⃣7️⃣9️⃣
📱 Website: www.tdcons.com
📲Email: cskh.tdcons@gmail.com
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TDCONS
🏨TRỤ SỞ : Số 26 Đường số 9 KDC Vạn Phúc, TP Thủ Đức, TP.HCM.
🏨VP HCM : Số 26 Đường số 9 KDC Vạn Phúc, TP Thủ Đức, TP.HCM.
🏨VP Quảng Ngãi : Chợ Mới, Xã Tịnh Hà, Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi.
🏨XƯỞNG: 39/11D Đường 102, Phường TNP A, TP Thủ Đức, TPHCM.