"MIỄN PHÍ HỒ SƠ THIẾT KẾ + PHÍ XPXD"
Công ty Xây dựng Tdcons là đơn vị thiết kế thi công nhà đẹp hàng đầu Việt Nam - Với phương châm " kiến tạo không gian bền vững " ngôi nhà là sản phẩm trí tuệ hoàn hảo là sự kết hợp hài hòa giữa sở thích của gia chủ và ý tưởng của KTS thì sản phẩm tạo ra trước hết phải đẹp, sau đó là sự bền vững.Chúng tôi đưa ra bảng báo giá xây nhà trọn gói sẽ giải quyết vấn để xây nhà bao nhiêu tiền /m2, "chìa khóa trao tay" là như thế nào? và xây cả căn nhà hết bao nhiêu tiền ??? Giá xây dựng trọn gói dao động từ 4.5000.000đ/m2 đến 6.200.000đ/m2. Xin quý khách tham khảo đưa ra lựa chọn hợp lý cho ngôi nhà của mình.
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ - GÓI TIÊU CHUẨN: 3.200.000 VND/m2
- Bảng giá trên áp dụng cho năm 2024 cho đến khi có cập nhật mới trên website.
- Đơn giá thi công trên theo hình thức khoán gọn công trình.
- Đơn giá trên áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng từ 350m2 trở lên
- Nếu Quý Khách có bản vẽ đầy đủ và có nhu cầu thì công ty sẽ báo giá theo Bảng Dự Toán chi tiết công trình.
- Đơn vị thi công sẽ lập bảng báo giá chính xác gởi Chủ Đầu Tư sau khi nhận được bản vẽ thiết kế đầy đủ và xác nhận loại vật tư hoàn thiện với Chủ Đầu Tư.
- Giá trên chưa bao gồm thuế 10 VAT
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ PHỐ TRỌN GÓI NĂM 2024 | |||
Vật liệu | Gói Cơ bản | Gói Khá | Gói Tốt |
Đơn Giá | 4.8 tr/m2 | 5.4 tr/m2 | 5.9 tr/m2 |
Đá 1×2 | Đ.Nai | Đ.Nai | Đ.Nai |
Cát BT | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Bê tông | Thương phẩm | Thương phẩm | Thương phẩm |
Cát xây, cát tô | Hạt to | Hạt to | Hạt to |
Xi măng | Holcim | Holcim | Holcim |
Thép | Việt – Nhật | Việt – Nhật | Việt – Nhật |
Gạch xây | Tuynel | Tuynel | Tuynel |
Mác BT | 250 | 250 | 250 |
Dây điện | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
Cáp mạng | Sino | Sino | Sino |
Cáp TV | Sino | Sino | Sino |
Nước nóng | Bình Minh | Bình minh | Bình Minh |
Nước thoát | Bình Minh | Bình Minh | Bình Minh |
SƠN NƯỚC-SƠN DẦU | |||
Sơn ngoại thất | Maxilite | Dulux inspire | Dulux inspire |
Sơn nội thất | Maxilite | Dulux inspire | Dulux inspire |
Matit | Việt Mỹ | Joton | Joton |
Sơn dầu | Bạch Tuyết | Bạch tuyết | Bạch Tuyết |
GẠCH LÁT NỀN (đ/m2) | |||
Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 150 000 | 200 000 | 250 000 |
Gạch nền sân, bancon (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 120 000 | 150 000 | 180 000 |
Gạch nền WC Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… | 150 000 | 200 000 | 220 000 |
GẠCH ỐP TƯỜNG (đ/m2) | |||
Gạch ốp Wc Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…( Ốp cao 2m7) | 150 000 | 180 000 | 220 000 |
Gạch ốp mặt tiền Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…( Ốp cao 2m7) | 150 000 | 180 000 | 220 000 |
ĐÁ HOA CƯƠNG MẶT TIỀN | |||
Đá bậc thang | Trắng Suối Lâu | Đen Camphuchia | Kim Sa Trung |
Đơn giá ( đồng/m2) | 600 000 | 800 000 | 1 200 000 |
CẦU THANG | |||
Đá bậc thang | Trắng Suối Lâu | Đen Camphuchia | Kim Sa Trung |
Đơn giá ( đồng/m2) | 500 000 | 800 000 | 1 200 000 |
Trụ đề pa | Tràm vàng | Căm xe | Căm xe |
160x160x1200mm | 1 500 000 | 1 800 000 | 2 000 000 |
Tay vịn 6x8cm | Tràm vàng | Căm xe | Căm xe |
350 000 | 450 000 | 450 000 | |
Lan can | Sắt | Sắt | Kính cường lực 10ly |
Đơn Giá (đ/m2) | 450 000 | 600 000 | 800 000 |
TRẦN THẠCH CAO | |||
Trần thạch cao | Vĩnh tường | Vĩnh tường | Vĩnh tường |
CỬA ĐI CÁC LOẠI | |||
Cửa đi chính trệt (bộ cửa 4 cánh) | Sắt hộp mã kẽm 4x8cm | Nhôm kính hệ 1000, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 8 ly |
Đơn giá( đ/m2) | 1 350 000 | 1 550 000 | 1 850 000 |
Cửa đi ban công ( Mỗi tầng 1 bộ 2 cánh) | Sắt hộp 4x8cm | Nhôm kính hệ 1000, Kính 5ly | Nhựa lõi thép |
Đơn giá ( đồng/m2) | 1.350.000 | 1 550 000 | 1 850 000 |
Cửa đi phòng ngủ (Mỗi phòng 1 bộ cửa đơn) | Nhựa giả Gỗ | HDF | Xoan Đào |
Đơn giá ( đồng/m2) | 800 000 | 2 200 000 | 2 800 000 |
Cửa Wc | Nhôm kính hệ 700, Kính 5ly | Nhôm kính hệ 1000, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 8ly |
Khóa cửa phòng ngủ | Việt Tiệp 250.000đ | Việt Tiệp 300.000đ | Việt Tiệp 390.000đ |
Khóa cửa đi chính | Việt Tiệp : 250.000đ | Việt Tiệp 300.000đ | Việt Tiệp 390.000đ |
CỬA SỔ | |||
Cửa sổ (Theo TK) | Nhôm hệ 700, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 5ly | Nhựa lõi thép, Kính 5ly |
Đơn giá | 850 000đ/m2 | 1 250 000đ/m2 | 1 550 000đ/m2 |
CỔNG ( thuộc sân vườn, hàng rào) | |||
Cửa cổng | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1.4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1.4mm | Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1.4mm |
Đơn giá | 1 350 000đ/m2 | 1 450 000đ/m3 | 1 450 000đ/m4 |
Bàn lề -Ổ Khóa | 300 000đ/bộ | 500 000đ/bộ | 700 000đ/bộ |
MÁI GIẾNG TRỜI
Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 4m2) | Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm | Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm |
BẾP (Đá bếp, tủ bếp- Áp dụng chiều dài bếp < 3m, Tủ Bếp trên Cao 75cm )
Đá bàn bếp (Không bao gồm len chỉ bếp) | Tắng suối lâu | Đen camphuchia | Kim Sa Trung |
đồng/m2 | 550 000 | 800 000 | 1 200 000 |
Tủ bếp trên | Tủ Nhôm Kính | Tủ Nhôm Kính CL 5ly | Tủ MDF chống ẩm An Cường |
Tủ bếp dưới | Cánh tủ Nhôm Kính | Cánh Nhôm Kính CL 5ly | Cánh MDF chống ẩm An Cường |
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHIẾU SÁNG
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện | SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) | SINO(1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
Đèn phòng | Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 4 đền led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 6 đèn led) | Bóng Philips (Mỗi phòng 02 cái hoặc 8 đèn led) |
Đèn trần WC (Vệ sinh) | Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) | Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Đơn giá vnd/cái | 100 000 | 150 000 | 150 000 |
Đèn hành lang cầu thang, đèn bancon | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
Đơn giá | 100.000đ/cái | 150.000đ/cái | 200.000đ/cái |
Đèn trang trí tường cầu thang, đèn ngủ, đèn gương, đèn cổng | 150 000đ/cái | 200 000đ/cái | 250 000đ/cái |
THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
Lavabo (đồng/bộ) | 350 000 | 500 000 | 800 000 |
Phụ kiện lavabo | 250 000 | 300 000 | 500 000 |
Bàn cầu | 1 800 000 | 2 200 000 | 3 200 000 |
Vòi tắm hoa sen | 800 000 | 1 200 000 | 1 800 000 |
Vòi lavabo | 200 000 | 500 000 | 1 000 000 |
Ru-mi-ne (ban công) | 100 000 | 120 000 | 150 000 |
Hang xịt+T chia inox | 250 000 | 300 000 | 400 000 |
Phễu thu sàn | 75 000 | 90 000 | 90 000 |
Van nước lạnh | 250 000 | 250 000 | 250 000 |
Van nước nóng | 350 000 | 350 000 | 350 000 |
Van một chiều | 260 000 | 260 000 | 260 000 |
Bồn Inox | 1.000 Lít | 1.000 Lít | 1.500 Lít |
Chậu rửa chén | 850 000 | 1 200 000 | 2 200 000 |
Kệ + Gương soi | 200 000 | 300 000 | 400 000 |
Vòi rửa chén | 450 000 | 1 000 000 | 1 500 000 |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | |||
Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, Mái | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA | SIKA/KOVA |
LAN CAN BAN CÔNG ( Tối đa 5m mỗi tầng) | |||
Vật Liệu | Lan can sắt | Tay inox Kính CL 10ly | Tay inox Kính CL 10ly |
Lan can ban công | 650 000 | 1 350 000 | 1 350 000 |
Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói – Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư | |||
Máy nước nóng trực tiếp | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước mặt tiền và trong nhà | ||
Cửa cuốn, cửa kéo | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh | ||
Tủ âm tường | Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.) | ||
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.) | Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, giả gỗ) | ||
Sân vườn, tiểu cảnh | Hệ thống máy lạnh rời (phần ống đồng âm công ty đã thi công),… | ||
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế(Bồn tắm nằm, kệ lavabo v.v.) | Các hạng mục khác ngoài bảng phân thích vật tư trọn gói |
Cam kết SỬ DỤNG VẬT LIỆU CHẤT LƯỢNG & ĐÚNG VỚI CAM KẾT TRONG HỢP ĐỒNG
MIỄN PHÍ 100% bản vẽ 2D, 3D.
Đội ngũ KS, KTS GIÀU KINH NGHIỆM sẵn sàng tư vấn cho bạn.
KHẢO SÁT NHANH GỌN & TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG CHUYÊN NGHIỆP, CHÍNH XÁC.
Cam kết 100% thi công ĐÚNG TIẾN ĐỘ như cam kết.
Báo giá áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 350m2, có chổ tập kết vật tư, đường rộng > 5m
Báo giá chưa bao gồm 10% VAT
Cách tính diện tích xây dựng :
- Tổng diện tích xây dựng từ 300-350 m2: Cộng thêm 50.000 đồng/m2
- Tổng diện tích xây dựng từ 250-300 m2: Cộng thêm 100.000 đồng/m2
- Tổng diện tích xây dựng từ 200-250 m2: Cộng thêm 150.000 đồng/m2
- Tổng diện tích xây dựng từ 150-200 m2: Cộng thêm 200.000 đồng/m2
- Tổng diện tích xây dựng từ 100-150 m2: Cộng thêm 250.000 đồng/m2
Quy mô xây dựng có tổng diện tích < 100m2, hẻm nhỏ, không có bãi tập kết vật tư sẽ được trao đổi cụ thể sau.
Phần móng
Móng đơn (móng chân vịt, móng cóc), hệ đài móng (dành cho ép cọc),Móng băng, móng bè tính bằng 20% đến 50% diện tích xây dựng trọn gói
Tầng hầm
- Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính: 150% diện tích xây dựng trọn gói
- Độ sâu < 1,8m so với cốt vỉa hè tính: 170% diện tích xây dựng trọn gói
- Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính: 200% diện tích xây dựng trọn gói
Phần thân
- Trệt, các tầng tính 100%diện tích xây dựng trọn gói
- Sân thượng tính 50% diện tích xây dựng trọn gói
- Gia cố nền trệt bằng sàn bê tông cốt thép tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
Phần mái
- Dàn bông Pergola tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
- Mái bằng tôn: tính 20% diện tích xây dựng trọn gói
- Mái bằng bê tông cốt thép, mái tum : tính 40% diện tích xây dựng trọn gói
- Mái bằng ngói xà gồ thép: 40% diện tích xây dựng trọn gói
- Mái bê tông cốt thép dán ngói: tính 60% diện tích xây dựng trọn gói
Phần khác
- Đơn giá ô trống < 8m2 tính 100% diện tích xây dựng
- Đơn giá ô trống > 8m2 tính 50% diên tích xây dựng
- Đơn giá Sân vườn, hàng rào, cổng tính 50% diện tích xây dựng trọn gói